10 triệu nên mua điện thoại gì? 7 điện thoại 10 triệu đáng mua nhất 2024

Có 10 triệu nên mua điện thoại gì bây giờ? Vâng 10 triệu mua được nhiều thứ lắm! Nhưng bạn phải chắc chắn về nhu cầu của bạn để đưa ra được lựa chọn tốt nhất nhé. Hiện tại trên thị trường có quá nhiều lựa chọn về smartphone tầm trung cận cao cấp hoặc thậm chí là điện thoại cao cấp trong tầm giá này. Nhưng cũng chính vì thế mà tạo sự khó khăn cho bạn.

Và để bạn dễ dàng hơn trong việc đưa ra quyết định, bài viết này mình sẽ giới thiệu đến bạn danh sách điện thoại giá 10 triệu tốt nhất, đáng mua nhất hiện nay.

iPhone 11

iPhone 11

Thông số kỹ thuật

  • Kích thước 150,9 x 75,7 x 8,3 mm
  • Trọng lượng 194g
  • Chống bụi / nước IP68
  • Màn hình Liquid Retina IPS LCD 6.1 inch, 625 nits, 828 x 1792 pixel, tỷ lệ 19,5:9 (mật độ ~326 ppi)
  • Hệ điều hành iOS 13, có thể nâng cấp lên iOS 16.4.1
  • Bộ xử lý Apple A13 Bionic (7nm+)
  • Camera sau:
    • 12 MP, f/1.8, 26mm (rộng), 1/2.55″, 1.4µm, lấy nét tự động PDAF điểm ảnh kép, OIS
    • 12 MP, f/2.4, 120˚, 13mm (siêu rộng), 1/3.6″
  • Camera selfie
    • 12 MP, f/2.2, 23mm (rộng), 1/3.6″
    • SL 3D, (cảm biến độ sâu/sinh trắc học)
  • Có loa âm thanh nổi
  • Mở khóa FaceID
  • Pin Li-Ion 3110 mAh

Đánh giá nhanh

Mặc dù chiếc iPhone 11 đã khá cũ khi iPhone 14 series ra mắt. Nhưng giá của nó đã giảm xuống dưới 10 triệu rồi. Bây giờ mua điện thoại này là tuyệt vời nè.

  • Hoàn thiện hai mặt kính với khung nhôm và chống nước tiêu chuẩn IP68. Tuy nhiên nó vẫn mang đường nét thiết kế cũ với các cạnh bo cong chứ không vuông như iPhone 12 trở đi
  • Vẫn sử dụng màn hình LCD với độ phân giải thấp chưa tới FHD. Nhưng công nghệ hiển thị hàng đầu của Apple cho phép hiển thị chính xác, độ sáng cao
  • Bộ xử lý Apple A13 Bionic mặc dù đã cũ nhưng chip Flagship luôn có đẳng cấp của nó và mạnh mẽ hẳn so với đối thủ cùng tầm giá
  • Chụp ảnh luôn tốt mặc dù chỉ trang bị 2 camera sau mà thôi. Dù chụp ảnh đủ sáng hay thiếu sáng đều rất tuyệt vời
  • Kích thước nhỏ đi kèm với viên pin nhỏ chỉ 3110 mAh. Mặc dù rất tiết kiệm pin nhưng nếu cường độ sử dụng cao thì 1 ngày là không đủ
  • Không có sạc nhanh nên hơi chậm chút, đó là điều bạn phải chấp nhận với mọi điện thoại iPhone rồi.

Xem thêm: Đánh giá chi tiết điện thoại iPhone 11 

Mua ngay tại đây

Xiaomi 13 Lite

Xiaomi 13 Lite

Thông số kỹ thuật

  • Kích thước: 159,2 x 72,7 x 7,2 mm
  • Trọng lượng: 171 g
  • Hoàn thiện: 2 mặt kính khung nhựa, chống nước IP53
  • Màn hình AMOLED 6.55 inch, 68B màu, Dolby Vision, HDR10+, 120Hz, 1000 nits, 1080 x 2400 pixel, tỷ lệ 20:9 (mật độ ~402 ppi)
  • Hệ điều hành: Android 12, MIUI 14
  • Bộ xử lý: Qualcomm SM7450-AB Snapdragon 7 Gen 1 (4nm)
  • Bộ 3 camera sau:
    • 50 MP, f/1.8, 23mm (rộng), 1/1.56″, 1.0µm, PDAF
    • 8 MP, f/2.2, 119˚ (siêu rộng), 1/4.0″, 1.12µm
    • 2 MP, f/2.4, (macro )
  • Camera selfie:
    • 32 MP, f/2.4, 100˚ (siêu rộng), 1/2.74″, 0.8µm
    • 8 MP, f/2.3, (độ sâu)
  • Mở khóa bằng cảm biến vân tay dưới màn hình
  • Pin Li-Po 4500 mAh, Sạc nhanh 67W

Đánh giá nhanh

Xiaomi 13 Lite là bản hạ cấp của Flagship xuống tầm trung. Tuy nhiên đây vẫn là điện thoại đáng mua với những tính năng tuyệt vời của nó.

  • Hoàn thiện kính sang trọng và có chống nước IP53. Nó lại có camera selfie kép mà sản phẩm cao cấp lại không có nha.
  • Màn hình hiển thị tuyệt vời khi có tấm nền lớn 68 tỷ màu, lại còn hỗ trợ Dolby Vision, HDR10+ hiển thị càng đẹp hơn nữa. Tốc độ làm mới màn hình càng mượt mà với 120Hz
  • Sử dụng bộ xử lý Snapdragon 7 Gen 1 mới cho tầm trung. Nó đầy đủ sức mạnh để bạn chiến game và đầy đủ các ứng dụng bạn muốn
  • Chụp ảnh khá ổn với camera chính 50MP nhưng lại không hỗ trợ chống rung quang học OIS. Nổi bật là camera selfie kép đục lỗ trông khá giống với iPhone nhưng không có Dinamic Island nha
  • Pin khá nhỏ so với các đối thủ ở đây. Nhưng có sạc nhanh 67W chỉ mất 40 phút để sạc đầy lại từ 0% nha

Mua ngay tại đây

Xem thêm: 15 triệu nên mua điện thoại gì?

HONOR 90

HONOR 90

Thông số kỹ thuật

  • Kích thước 161,9 x 74,1 x 7,8 mm
  • Trọng lượng: 183 g
  • Màn hình AMOLED 6.7 inch, 1B màu, 120Hz, HDR10+, 1600 nits, 1200 x 2664 pixel (mật độ ~ 435 ppi)
  • Hệ điều hành Android 13, MagicOS 7.1
  • Bộ xử lý Phiên bản tăng tốc Qualcomm Snapdragon 7 Gen 1 (4 nm)
  • Camera sau
    • 200 MP, f/1.9, (rộng), 1/1.4″, 0,56µm, PDAF
    • 12 MP, f/2.2, 112˚ (siêu rộng), AF
    • 2 MP, f/2.4, (độ sâu)
  • Camera selfie 50 MP, f/2.4, 100˚, (góc siêu rộng)
  • Cảm biến vân tay quang học dưới màn hình
  • Pin Li-Ion 5000 mAh, Sạc nhanh 66W
  • Màu sắc: Midnight Black, Emerald Green, Diamond Silver, Peacock Blue

Đánh giá nhanh

Với tầm giá dưới 10 triệu thì bạn đã có rất nhiều tính năng siêu hấp dẫn rồi. Đầu tiên phải nói tới thiết kế của Honor 90 này, nó hấp dẫn ánh nhìn ngay cả khi mới lướt qua. Màn hình AMOLED 6.7 inch hiển thị đẹp, độ sáng cao và làm mới 120Hz mượt mà. Khó có thể chê được màn hình này

Bộ xử lý Snapdragon 7 Gen 1 mạnh mẽ của tầm trung, hơn nữa còn có phiên bản tăng tốc. Nổi bật nhất chính là camera chính lên tới 200MP. Bạn có thể chụp ảnh đẹp cả ngày lẫn đêm và khả năng zoom kỹ thuật số cũng rất tốt nhé.

Pin 5000mAh không quá nổi bật ở đây nhưng sạc nhanh 66W thực sự mạnh đấy.

Mua ngay tại đây

Xem thêm: Có 20 triệu, nên mua điện thoại gì?

Samsung Galaxy S21 FE

Samsung Galaxy S21 FE

Thông số kỹ thuật

  • Kích thước 155,7 x 74,5 x 7,9 mm
  • Trọng lượng: 177 g
  • Hoàn thiện nhựa, khung nhôm, Chống bụi / nước IP68
  • Màn hình Dynamic AMOLED 2X 6.4 inch, 120Hz, HDR10+, 1080 x 2340 pixel, tỷ lệ 19,5:9 (mật độ ~403 ppi)
  • Hệ điều hành Android 12, có thể nâng cấp lên Android 13, One UI 5.1
  • Bộ xử lý Qualcomm SM8350 Snapdragon 888 5G (5nm) – Phiên bản 1 – Exynos 2100 (5 nm) – Phiên bản 2
  • Camera sau:
    • 12 MP, f/1.8, 26mm (rộng), 1/1.76″, 1.8µm, Dual Pixel PDAF, OIS
    • 8 MP, f/2.4, 76mm (tele), 1/4.5″, 1.0µm, PDAF, OIS, 3x thu phóng quang học
    • 12 MP, f/2.2, 13mm, 123˚ (siêu rộng), 1/3.0″, 1.12µm
  • Camera selfie 32 MP, f/2.2, 26mm (rộng), 1/2.74″, 0.8µm
  • Cảm biến vân tay quang học dưới màn hình
  • Pin Li-Ion 4500 mAh, sạc nhanh 25W

Đánh giá nhanh

Trong khi Galaxy S23 series đã được ra mắt thì chiếc S21 FE này đã giảm về dưới 10 triệu rồi. Những Fan Sam mà chưa có điều kiện sở hữu thì đây là lúc mua nè.

  • Mặc dù hoàn thiện nhựa để giảm giá thành nhưng vẫn có tiêu chuẩn chống nước IP68 cao cấp
  • Màn hình hiển thị tuyệt vời được sử dụng ở các điện thoại dòng S của Samsung. Chất lượng hiển thị cực cao, mượt mà và rực rỡ
  • Chạy bộ xử lý Snapdragon 888 hoặc Exynos 2100 mặc dù là đã cũ nhưng còn mạnh chán. Ít nhất trong vài năm tới vẫn chơi game rất ổn nhé
  • Chụp ảnh tuyệt vời và đây là chiếc đầu tiên có camera tele trong danh sách của chúng ta nè. Chất lượng máy ảnh điện thoại Samsung luôn được yêu thích và S21 FE cũng làm tốt như thế
  • Pin nhỏ hơn và sạc chỉ 25W là điểm trừ lớn nhất ở chiếc điện thoại này rồi

Mua ngay tại đây

Xem thêm: Top điện thoại Samsung mới nhất, tốt nhất hiện nay

Samsung Galaxy A54 5G

Samsung Galaxy A54

Thông số kỹ thuật

  • Kích thước 158,2 x 76,7 x 8,2 mm
  • Trọng lượng: 202
  • Chống bụi/nước IP67 (lên đến 1m trong 30 phút)
  • Màn hình Super AMOLED 6.4 inch, 120Hz, HDR10+, 1000 nit, 1080 x 2340 pixel, tỷ lệ 19,5: 9 (mật độ ~ 403 ppi)
  • Hệ điều hành Android 13, có thể nâng cấp lên Android 14, One UI 6
  • Bộ xử lý Exynos 1380 (5nm)
  • Bộ 3 camera sau:
    • 50 MP, f/1.8, (rộng), 1/1.56″, 1.0µm, PDAF, OIS
    • 12 MP, f/2.2, 123˚ (siêu rộng), 1.12µm
    • 5 MP, f/2.4, (macro)
  • Camera selfie 32 MP, f/2.2, 26mm (rộng), 1/2.8″, 0,8µm
  • Cảm biến vân tay quang học dưới màn hình
  • Pin Li-Po 5000 mAh, sạc nhanh 25W
  • Màu sắc: Lime, Graphite, Violet, White

Đánh giá nhanh

Điện thoại này có thiết kế hấp dẫn tương tự như phong cách của Samsung vài năm nay. Hơn nữa nó có tiêu chuẩn chống nước IP67 mạnh mẽ hơn hẳn các đối thủ ở danh sách này. Màn hình Super AMOLED hiển thị đẹp, sáng và làm mới 120Hz mượt mà

Bộ xử lý Exynos 1380 không phải quá mạnh nhưng thoải mái dùng ở tầm giá này. Chụp ảnh cũng rất tốt với camera chính 50MP có hỗ trợ OIS. Điểm yếu của điện thoại này  chính là tốc độ sạc chậm. Hơn nữa cũng không có củ sạc đi kèm trong hộp bán lẻ.

Mua ngay tại đây

Oppo Reno10

Oppo Redno 10

Thông số kỹ thuật

  • Kích thước 162,4 x 74,2 x 8 mm
  • Trọng lượng: 185 g
  • Màn hình AMOLED 6.7 inch, 1B màu, 120Hz, HDR10+, 950 nit, 1080 x 2412 pixel, tỷ lệ 20:9 (mật độ ~394 ppi)
  • Hệ điều hành Android 13, ColorOS 13.1
  • Bộ xử lý Mediatek MT6877V Dimensity 7050 (6 nm)
  • Camera sau:
    • 64 MP, f/1.7, 25mm (wide), 1/2″, 0.7µm, PDAF
    • 32 MP, f/2.0, 47mm (telephoto), 1/2.74″, 0.8µm, PDAF, 2x optical zoom
    • 8 MP, f/2.2, 112˚ (ultrawide), 1/4.0″, 1.12µm
  • Camera selfie 32 MP, f/2.4, 22mm (wide), 1/2.74″, 0.8µm
  • Cảm biến vân tay quang học dưới màn hình
  • Pin Li-Po 5000 mAh
  • Sạc nhanh 67W
  • Màu sắc Xám bạc, Xanh băng

Đánh giá nhanh

Một đại diện của nhà Oppo, nhưng hiệu năng không phải là thế mạnh của điện thoại này:

  • Điện thoại hoàn thiện cao cấp với 2 mặt kính nhưng nó không có chống nước
  • Màn hình hiển thị tuyệt vời, đặc biệt tốc độ làm mới 120Hz mượt nhất trong danh sách này
  • Bộ xử lý Dimensity 7050 không phải mạnh nhất trong danh sách này nhưng mà bạn có thể chơi game được với điểm đồ họa rất cao
  • Chụp ảnh tuyệt vời, có máy ảnh tele 2x rất tuyệt
  • Pin 5000 cũng cấp năng lượng tuyệt vời nhưng sạc nhanh 67W càng tốt hơn. Bạn không cần chờ quá lâu để sạc đầy lại viên pin lớn này đâu

Mua ngay tại đây

Nếu bạn không thể chi ra đến 10 triệu đồng để mua điện thoại thì hãy cân nhắc lựa chọn những chiếc điện thoại giá 7 triệu tốt nhất hiện nay này

POCO X6 Pro 5G

POCO X6 Pro 5G

Thông số kỹ thuật

  • Kích thước: 160,5 x 74,3 x 8,3 mm
  • Trọng lượng: 186 g hoặc 190 g
  • Chống nước IP54
  • Màn hình AMOLED 6.67 inch, 68B màu, 120Hz, HDR10+, Dolby Vision, 1800 nits, 1220 x 2712 pixel, tỷ lệ 20:9 (mật độ ~ 446 ppi)
  • Hệ điều hành: Android 14, HyperOS
  • Bộ xử lý: Mediatek Dimensity 8300 Ultra (4 nm)
  • Camera sau:
    • 64 MP, f/1.7, 25mm (wide), 0.7µm, PDAF, OIS
    • 8 MP, f/2.2, 120˚ (ultrawide)
    • 2 MP, f/2.4, (macro)
  • Camera selfie: 16 MP, f/2.4, (wide), 1/3.06″, 1.0µm
  • Mở khóa bằng cảm biến vân tay quang học dưới màn hình
  • Pin Li-Po 5000 mAh
  • Sạc nhanh 67W
  • Màu sắc: Đen, Vàng, Xám

Đánh giá nhanh

Đây lại là một lựa chọn tuyệt vời đến từ Xiaomi với giá dưới 10 triệu. Nó đã có tiêu chuẩn chống nước IP54 rồi, mặc dù không bằng Samsung nhưng dùng nơi ẩm ướt cũng khá ổn. Màn hình AMOLED có hỗ trợ HDR10+, Dolby Vision cho màu sắc chính xác, rực rỡ. Độ sáng màn hình cũng rất cao và còn tốc độ làm mới 120Hz mượt mà hơn các đối thủ ở đây

Bộ xử lý Dimensity 8300 Ultra mạnh mẽ nhất ở đây và chơi game vẫn là chuyện nhỏ. Các game phổ thông trên thị trường không thể làm khó được bộ xử lý này. Viên pin 5000mAh cung cấp  thời lượng pin tốt để chơi game lâu hơn. Có bộ sạc nhanh 67W đi kèm trong hộp giúp bạn sạc lại pin chỉ mất 45 phút từ 0% nha

Mua ngay tại đây

Trên đây mình đã tổng hợp ra danh sách 7 chiếc điện thoại 10 triệu đáng mua nhất hiện nay. Hầu hết những sản phẩm này đều có thiết kế bắt mắt, sang trọng. Màn hình OLED tuyệt đẹp cùng bộ xử lý mạnh mẽ đảm bảo hiệu năng hoàn hảo nhất. Hơn nữa khả năng của camera đều có những nét riêng của mình. Hãy tùy thuộc vào nhu cầu của bản thân để chọn một chiếc phù hợp nhất nhé. Cuối cùng chúc bạn trả lời được câu hỏi: 10 triệu nên mua điện thoại gì?

Gửi bình luận & đánh giá

Để lại bình luận

Reviewed
Logo